Danh từ + 께서
Gắn sau chủ thể để chỉ sự tôn kính với đối tượng đó
께서 là dạng kính ngữ của tiểu từ 이/가
Ví dụ:
Khi nói không kính ngữ
친구가 예뻐요
Bạn tôi đẹp lắm
Khi nói kính ngữ
우리 어머니께서 예뻐요
Mẹ tôi đẹp lắm
께서는 là dạng kính ngữ của tiểu từ 은/는
Ví dụ:
Khi nói không kính ngữ
언니는 키가 커요
Chị tôi rất cao
Khi nói kính ngữ
우리 어머니께서는 예뻐요
Mẹ tôi đẹp lắm
Để lại bình luận