Ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ cấp 1
부터 ~ 까지 Từ… đến…
N(Thời gian) + 부터 ~ N(Thời gian) + 까지
Là trợ từ dùng để biểu thị mốc thời gian, từ khi nào - đến khi nào
부터 có nghĩa là Từ...(Ví...
V/A – 고 liên kết câu
V/A - 고
Gắn vào sau động từ, tính từ để liên kết nhiều hành động, trạng thái, sự việc, tính chất... lại với nhau.
Nghĩa Tiếng Việt: Và
V - 고...
Trợ từ kính ngữ 께서
Danh từ + 께서
Gắn sau chủ thể để chỉ sự tôn kính với đối tượng đó
께서 là dạng kính ngữ của tiểu từ 이/가
Ví dụ:
Khi nói không kính ngữ
친구가...
Danh từ + 도 cũng
Danh từ + 도
도 gắn vào sau danh từ, nghĩa Tiếng Việt là: Cũng
Ví dụ:
란: 저는 김치를 좋아해요
Lan: Tôi thích kimchi
남: 저도 김치를 좋아해요
Nam: Tôi cũng thích kimchi
불고기가 너무...
Ngữ pháp (으)ㄹ래요
Ngữ pháp (으)ㄹ래요
Là dạng câu nghi vấn kết hợp với động từ dùng để hỏi ý định hoặc đề nghị ai một điều gì đó. Thường được dùng trong...
Danh từ địa điểm + (으)로 chỉ phương hướng
Danh từ địa điểm + (으)로
(으)로 dùng để gắn vào sau danh từ địa điểm để chỉ phương hướng.
으로 gắn vào sau danh từ có phụ âm cuối
Ví dụ:
앞으로...
Ngữ pháp V – (으)세요 hãy
Ngữ pháp V - (으)세요
Gắn vào sau thân động từ để thể hiện sự yêu cầu thực hiện một hành động nào đó
Nghĩa là: Hãy...
세요 kết hợp với động...
Ngữ pháp V/A – 겠
Ngữ pháp V/A - 겠
Diễn tả ý định, đưa ra ý kiến hay dự đoán sự việc, hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Động từ + 겠
Dùng khi...
Ngữ pháp V – 고 싶다 muốn
V - 고 싶다 muốn...
Kết hợp với động từ để biểu hiện mong muốn thực hiện một viêc gì đó.
V - 고 싶다 kết hợp với ngôi thứ nhất...
Giản lược nguyên âm ㅡ
Giản lược nguyên âm ㅡ
Là dạng chia động từ, tính từ theo quy tắc riêng
Động từ, tính từ có kết thúc bằng nguyên âm ㅡ thì khi kết hợp...