STT | Câu | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 안녕하세요 | An nyoong ha xê yô | Xin chào |
2 | 안녕히 가세요 | An nyoong hi ka xê yô | Tạm biệt, đi cẩn thận |
3 | 안녕히 계세요 | An nyoong hi kyê xê yô | Tạm biệt, ở lại mạnh khỏe |
4 | 네 (예) | Nê (yê) | Đúng, vâng, dạ |
5 | 아니요 | Aniyô | Không ạ |
6 | 여보세요 | yo pô xê yô | A lô (khi nghe điện thoại) |
7 | 어서 오세요 | o xo ô xê yô | Mời vào |
8 | 고맙습니다 | cô map xưm ni ta | Cảm ơn |
9 | 감사합니다 | Kam xa hăm ni ta | Cảm ơn (Trịnh trọng hơn) |
10 | 미안합니다 | Mi an hăm ni ta | Xin lỗi |
11 | 죄송합니다 | Chuê xôông hăm ni ta | Xin lỗi (Trịnh trọng hơn) |
12 | 괜찮습니다 | Koen ch'an xưm ni ta | Tôi không sao |
13 | 실례합니다 | Xil lyê hăm ni ta | Xin thất lễ...(Khi muốn hỏi...) |
Một vài câu giao tiếp Tiếng Hàn cơ bản để các bạn tham khảo, phòng trường hợp gặp người Hàn và muốn chào hỏi xã giao gì đó. Bạn muốn biết thêm câu gì nữa thì bình luận bên dưới nhé!
Để lại bình luận