Giới thiệu tên
이름이 뭐입니까?
[I rưm mi, mua im ni kka?]
Tên bạn là gì?
제 이름이 Huy입니다.
[Chê i rưm mi, Huy im ni ta]
Tên tôi là Huy.
저는 Huy입니다.
[Cho nưn, Huy im ni ta]
Tôi là Huy.
Giới thiệu Quê quán
어디에서 왔습니까?
[O ti ê xo, oat xưm ni kka?]
Bạn đến từ đâu?
고향이 어디입니까?
[cô hyang nghi, o ti im ni kka?]
Quê bạn là gì?
Ha Noi에서 왔습니다.
[Ha Noi ê xo, oat xưm ni ta]
Tôi đến từ Hà Nội.
제 고향이 Ha Noi입니다.
[chê cô hyang nghi, Ha Noi im ni ta]
Quê tôi là Hà Nội.
Giới thiệu tuổi
몇 살입니까?
[Myóoc sa rim ni kka?]
Bạn bao nhiêu tuổi?
나이가 어떻게 됩니까? (Dùng khi hỏi người cao tuổi)
[Na i ka, o ttoóc kê tôêm ni kka?]
Tuổi chú, bác, ông… thế nào ạ?
저는 20살입니다.
[Cho nưn, xư mul sa rim ni ta]
Tôi 20 tuổi.
Khá hay