Đọc nối patchim sai là một nguyên nhân chính dẫn đến việc khi chúng ta giao tiếp với người Hàn mà họ không hiểu, nguyên nhân này hầu như ai học tiếng Hàn cũng gặp phải.
Mình cũng vậy nên hôm nay mình muốn chia sẻ với mọi người cái kinh nghiệm mình nắm được trong cách đọc nối patchim của tiếng Hàn.
Mời bạn tham khảo bảng sau đây:
Trường hợp | Ví dụ | Đọc là |
---|---|---|
ㅂ+ㄱ -› ㅂ+ㄲ | 출입국 | 추립꾹 |
ㅂ+ㅅ -› ㅂ+ㅆ | 대합실 | 대합씰 |
ㅂ+ㅎ -› ㅍ | 답답하다 | 답따파다 |
ㅂ+ㄷ -› ㅂ+ㄸ | 답답하다 | 답따파다 |
ㄱ+ㄱ -› ㄱ+ㄲ | 학교 | 학꾜 |
ㄱ+ㅅ -› ㄱ+ㅆ | 객실 | 객씰 |
ㄱ+ㅂ -› ㄱ+ㅃ | 책벌레 | 책뻘레 |
ㄱ+ㅈ -› ㄱ+ㅉ | 국제 | 국쩨 |
ㄱ+ㄴ -› ㅇ+ㄴ | 함박눈 | 함방눈 |
ㄱ+ㅁ -› ㅇ+ㅁ | 역무원 | 영무원 |
ㄱ+ㄹ -› ㅇ+ㄴ | 측량 | 층냥 |
ㅈ+ㄷ -› ㅈ+ㄸ | 젖다 | 젖따 |
ㄺ+ㄷ -› ㄱ+ㄸ | 맑다 | 막따 |
ㄷ+ㄷ -› ㄷ+ㄸ | 닫다 | 다따 |
ㅎ+ㄷ -› ㅌ | 많다 | 만타 |
ㄹ+ㅅ -› ㄹ+ㅆ | 물새 | 물쌔 |
ㄹ+ㄱ -› ㄹ+ㄲ | 물고기 | 물꼬기 |
ㄹ+ㅈ -› ㄹ+ㅉ | 결제 | 결쩨 |
ㅅ+ㄱ -› ㅅ+ㄲ | 옷걸이 | 옷꺼리 |
ㅅ+ㄴ -› ㄴ+ㄴ | 첫눈 | 천눈 |
ㅅ+ㄷ -› ㄷ+ㄸ | 낫다 | 낟따 |
ㄴ+ㄱ -› ㄴ+ㄲ | 시민권 | 시민꿘 |
ㅎ+ㄱ -› ㅋ | 직행 | 지캥 |
ㅇ+ㅂ -› ㅇ+ㅃ | 장바구니 | 장빠구니 |
ㅁ+ㄹ -› ㅁ+ㄴ | 원심력 | 원심녁 |
Nếu còn trường hợp nào thì vui lòng comment cho mình bổ sung thêm nhé!
감사합니다
Để lại bình luận